Bảng báo giá thép tấm quy cách 80x2000x6000mm năm 2022. Với việc điều chỉnh chi phí mua hàng phù hợp, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi đã nhận được nhiều phản hồi tích cực của người tiêu dùng. Tại khu vực các tỉnh thành phía Nam, sản phẩm này được tiêu thụ với số lượng rất lớn
Để muốn biết thêm chi tiết, quý vị xin vui lòng liên hệ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đơn vị phân phối thép tấm 80x2000x6000mm uy tín nhất tại TPHCM?
Báo giá bán tấm 80x2000x6000mm sẽ có sự thay đổi chút ít mỗi ngày, tuy nhiên nhìn chung cũng không đáng là bao. Qúy khách hàng nếu muốn được tư vấn trực tiếp cho nắm rõ hơn, xin liên hệ thẳng đến phòng kinh doanh để tư vấn cụ thể: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
– Tôn thép Sáng Chinh sở hữu hệ thống cung cấp thép tấm 80x2000x6000mm xây dựng chính hãng để thi công xây dựng trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, giao hàng mỗi ngày
→ Sản phẩm được giám định chặt chẽ của hiệp hội sắt thép Việt Nam
→ Với đội ngũ vận chuyển có kinh nghiệm và phương tiện giao hàng đầy đủ, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Tìm hiểu về thành phần hóa học của thép tấm 80x2000x6000mm
Cacbon (C) : —-
Silic (Si) : —-
Photpho (P) : ≤ 0.05%
Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.05%
Cơ tính
Độ bền kéo : 400 – 510 MPa
Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm
Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm
Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm
Độ giãn dài 17 % khi độ dày t16mm
Độ cứng và nhiệt luyện của thép
Độ cứng khi ủ : 235 HBS
Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS
Nhiệt độ ủ : 788 oC
Nhiệt độ tôi :
- Lò tắm muối : 1191 oC
- Lò áp suất : 1204 oC
Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút
Phương pháp ram : làm mát trong không khí
Nhiệt độ ram : 522 oC
Độ cứng : 60 HRC
Bảng báo giá thép tấm quy cách 80x2000x6000mm năm 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Để đặt mua thép tấm 80x2000x6000mm chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh thì phải làm sao?
– Bước 1: Qúy khách liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel thông qua hòm mail hay điện thoại để được hỗ trợ nhanh chóng. Sản phẩm thép tấm 80x2000x6000mm được kê khai thông tin rõ ràng
– Bước 2: Chúng tôi sẵn sàng thương lượng với quý khách về giá cả nếu đặt mua với số lượng vật tư lớn
– Bước 3: Sau đó, bên bán & bên mua sẽ chốt về cách thức giao hàng, thời gian vận chuyển thép tấm 80x2000x6000mm. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Thép tấm 80x2000x6000mm sẽ được vận chuyển đến tận nơi, đúng giờ
– Bước 5: Sản phẩm khi đến nơi được kiểm tra kĩ, quý khách có thể xem xét về số lượng, chất lượng nguồn hàng. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023