Bảng báo giá tôn az100 xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá tôn az100 xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh. Nếu bạn muốn sở hữu sản phẩm tôn lợp mái với độ bền cao, thì đây sẽ là sản phẩm hàng đầu dành cho bạn. Báo giá được doanh nghiệp Sáng Chinh Steel tại TPHCM cập nhật điều đặn mỗi ngày để quý khách hàng có nhiều thông tin để tham khảo

Các hãng tôn az100 hiện tại được chúng tôi phân phối như: Hoa Sen, Nam Kim, Phương Nam, Đông Á,.. Sản phẩm được bảo hành kĩ càng trong điều kiện thích hợp, an toàn trong quá trình vận chuyển. Gọi ngay => 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-gia-re-sang-chinh

AZ có nghĩa là gì?

AZ là từ viết tắt của 2 nguyên tố hóa học quen thuộc trong bảng tuần hoàn, đó chính là Al (Nhôm) & Zn (Kẽm).

Các loại tôn có cùng thương hiệu, tuy nhiên hàm lượng phủ mạ AZ thì lại có sự khác nhau, do đó kéo theo giá thành cũng thay đổi. Ví dụ như tôn AZ 100 sẽ có giá thành cao hơn tôn AZ70 & AZ50 khá nhiều, dao động từ 10.000 – 20.000/m (thậm chí có thể hơn).

So sánh tôn lạnh AZ100, AZ70 và AZ50

Lý Do Nào Mà Hàm Lượng AZ Khác Nhau Thì Giá Thành Lại Khác Nhau Nhiều Như Vậy? 

Chúng ta có thể hiểu nôm na khác nhau:

AZ100 – Là tôn lợp được bảo hành chống ăn mòn thủng (tức khả năng chịu được oxy hóa cao) khoảng 10 năm.

AZ70 – Là tôn lợp có thời hạn bảo hành chống ăn mòn thủng khoảng 7 năm.

AZ50 – Là tôn xây dựng được bảo hành chống ăn mòn thủng khoảng 5 năm.

AZ100 tức là khối lượng mạ Nhôm-Kẽm là 100g/m2/2 mặt. Còn AZ70 là 70g/m2/2 mặt… Vậy nên lượng AZ càng thấp thì đồng nghĩa độ phủ mạ càng thấp. Vì thế khả năng chống oxy hóa bị ăn mòn theo thời gian cũng thấp hơn.

Tại các công trình nhà ở dân dụng ngày nay thì chỉ cần dùng AZ70 hoặc AZ100 là đủ. Chỉ có những nhà máy công nghiệp mới yêu cầu tới loại AZ150 hoặc AZ200, tất nhiên giá thành của 2 loại này cũng cao hơn AZ100 khá nhiều.

Thường chỉ có tôn AZ70 và AZ100 trở lên là có in trên tấm tôn thôi, còn lại nếu dưới 70 thì nhà sản xuất ít khi nào để cụ thể là AZ bao nhiêu. Nên loại tôn đó có thể là AZ50, AZ30 hay AZ20… không ai có thể biết được những loại tôn đó có AZ bao nhiêu cả.

Vì vậy khi so sánh giá tôn, ngoài chuyện so sánh về thương hiệu ra, thì mọi người cũng nên tìm hiểu rõ tôn lạnh AZ100 hay AZ70 hay AZ50, dù cùng một thương hiệu. Chứ đừng thấy giá thành rẻ hơn nhiều mà vội kết luận cửa hàng nào bán mắc, cửa hàng nào bán rẻ.

Tôn lợp az100 sở hữu những ưu điểm ra sao?

+ Tính thẩm mỹ: Nguyên liệu chính để tạo ra tôn lợp az100 đó chính là tấm thép mạ kẽm. Thành phẩm ra đời được phủ lên nhiều màu sắc, kết cấu hài hòa phù hợp với mọi công trình nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái az100 cần đề cập đến, đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Qua các thông số kiểm tra cho thấy, tôn az100 dễ dàng chống chọi qua nhiều dạng thời tiết khắc nghiệt nhất. Tấm lợp gỗ & tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

ton-lanh-mau-gia-re

Bảng báo giá tôn mới cập nhật năm 2021

Bảng báo giá tôn xây dựng dưới đây được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật bao gồm giá theo từng sản phẩm (tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).

Tùy từng thời điểm cụ thể mà giá tôn có thể thay đổi nhất định

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh hoạt động nhiều năm ở TPHCM sẽ cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ cho chủ đầu tư về nguồn tôn Pomina, Việt Pháp, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *