Báo giá thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm

?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm . Ống thép hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm được ứng dụng trong thủy lợi, xây lắp các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, xây dựng hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chiller, đóng tàu thuyền – thùng xe container, quảng cáo ngoài trời.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị chuyên phân phối các loại ống thép hàn có kích thước lớn. Qúy vị muốn biết được giá bán tốt nhất thị trường hiện nay, liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Đại lý tại TPHCM chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm P323.8 số lượng lớn

Thông số kỹ thuật ống thép hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm

Tiêu Chuẩn :ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T

Đường kính: ống hàn P168

Độ dầy: 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm

Chiều dài: từ 6m – 12 m

Nguồn gốc: Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…

Ứng dụng: Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, phục vụ công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, công nghiệp lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và công tác phòng cháy chữa cháy ( PCCC)…

bang-bao-gia-ong-thep-tphcm

Báo giá thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P21.2 P26.65 P33.5 P42.2 P48.1 P59.9 P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN) 15 20 25 32 40 50 65
Đường kính quốc tế (inch) 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
168 113 80 61 52 37 27
1.6 139,200 177,900 226,800 288,600 330,000    
1.9 164,400 208,800 266,700 340,200 390,000 489,000  
2.1 178,200 231,000 292,800 374,100 429,000 539,100 685,500
2.3 193,050 248,580 321,600 406,800 467,700 588,300  
2.5         509,400 664,740 511,200
2.6 217,800 280,800 356,580 457,200     842,400
2.7              
2.9     394,110 506,100 581,400 734,400 941,100
3.2     432,000 558,000 642,600 805,830 1,027,800
3.6         711,300   1,157,400
4.0         783,000   1,272,000
4.5           1,114,200 1,420,200
4.8              
5.0              
5.2              
5.4              
5.6              
6.4              
6.6              
7.1              
7.9              
8.7              
9.5              
10.3              
11.0              
12.7              
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P88.3 P113.5 P141.3 P168.3 P219.1 P273.1 P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN) 80 100 125 150 200 250 300
Đường kính quốc tế (inch) 3 4 5 6 8 10 12
Số lượng
( Cây ,bó)
24 16 16 10 7 3 3
1.6              
1.9              
2.1 804,000            
2.3 878,400            
2.5 952,200 1,231,800          
2.6              
2.7   1,328,700          
2.9 1,104,900 1,424,400          
3.2 1,209,600 1,577,400          
3.6 1,354,200 1,755,000          
4.0 1,506,600 1,945,200 2,413,800   3,783,000    
4.5   2,196,000     3,468,600    
4.8     2,896,200 3,468,600 4,548,000 5,691,600  
5.0 1,854,000            
5.2     3,120,000 3,738,000 4,899,000 6,134,400 7,299,000
5.4   2,610,000          
5.6     3,349,800 4,015,800 5,270,400 6,600,600 7,853,400
6.4     3,804,000 4,564,800 5,995,800 7,515,000 8,947,800
6.6     3,918,600        
7.1       5,086,800 6,535,800 8,368,200 10,035,000
7.9       5,637,600 7,423,200 9,181,800 11,104,200
8.7       6,190,200 8,161,200 10,252,800 12,222,000
9.5       6,710,400 8,856,000 10,852,200 13,280,400
10.3         9,554,400   14,346,000
11.0       7,660,800 10,274,400 12,936,600 15,447,600
12.7         11,635,200 14,673,600 17,537,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Những tiêu chí để đánh giá một thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm tốt:

  • Phần thân của thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
  • Để không gây nguy hiểm cho thợ thi công thì hai bên đầu ống cần phải vắt nhẵn
  • Ống thép hàn ít hoặc không bị han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
  • Thành ống thép hàn phải trơn nhãn bóng. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

 Thép Ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm sở hữu có những ưu điểm nổi bật là gì?

– Chịu áp lực tốt: Độ cứng của thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm rất cao, nên chúng chịu được hầu hết ở mọi môi trường mang tính khắc nghiệt cao. Riêng với thép ống hàn được mạ kẽm, vì được bao bọc lớp kẽm bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn ô xi hóa

– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Như đã nói ở trên, sản phẩm được tráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Ứng dụng dễ dàng trong môi trường a xít

– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn

Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế.

Nơi cung ứng thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm tốt nhất?

Hoạt động trong nghành nghề cung cấp sắt thép xây dựng đã nhiều năm tại Miền Nam, Tôn thép Sáng Chinh phân phối rất nhiều chủng loại thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm đến với mọi công trình lớn nhỏ. Chất lượng của sản phẩm này đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống hàn từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản,..

Hệ thống phân bố các chi nhánh & cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao

Bắp Thái / Cà Mau

Vị trí công trình xây dựng của tôi ở địa hình khó khăn, nhưng công ty vẫn hỗ trợ vận chuyển được. Tôi rất hài lòng

Nguyễn Trọng Tiến / TPHCM

Công ty có cung cấp cho tôi nhiều thông tin bổ ích. Báo giá đưa ra hợp lý, tôi rất thích dịch vụ tại đây

Võ Quốc Bình / Rạch Giá

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1.Chi phí mua thép ống mạ kẽm có cao không?

=> Qúy khách hãy an tâm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi mỗi ngày đã điều chỉnh sao cho hợp lý nhất

2. Báo giá thép ống sẽ thay đổi thế nào khi thị trường tác động?

=> Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung

3. Thép ống có giao hàng với số lượng ít ?

=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *