️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đại lý sắt Việt Nhật toàn Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh. Để hợp lý trong việc tính toán chi phí dự trù, bạn nên tham khảo điều đặn & thường xuyên nhất. Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã có kinh nghiệm hơn 10 năm, hỗ trợ mọi khách hàng trên địa bàn giá thép Việt Nhật các loại tốt nhất. Mọi yêu cầu xin hãy gọi về số: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Công ty nào cung cấp thép Vina Kyoei xây dựng uy tín và giá tốt nhất năm 2022 tại TPHCM?
Những thông tin mà bạn cần biết về thép Việt Nhật
1/ Logo thép Việt Nhật
Sản phẩm này có logo là hình hoa mai. Logo được in sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thông số về đường kính, mác thép rõ ràng, không nhòe. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?
Đây là thương hiệu sắt thép dân dụng mà ai cũng biết. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 2 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Các đường vân in hiện trên bề mặt với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép này có độ cứng vô cùng vượt trội. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám. Thép có độ cứng lớn. Do đó có khả năng chịu lực tác động cũng cao.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Dạng thép này được bo tròn thành cuộn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Bảng báo giá thép tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhấy hôm nay,giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Chúng tôi phân phối độc quyền, chất lượng thép tốt & đạt mọi yêu cầu về mặt thông số. Qúy khách có thể thỏa thuận nếu là đơn hàng lớn
Cảm ở tất cả mọi khách hàng đã quan tâm đến dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh. Trân trọng!!
Hotline:0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn hàng phải đạt là 5 tấn
+ Mỗi loại thép cuộn/ vằn điều sẽ có chứng nhận rõ ràng, đầy đủ mác thép. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Giá bán trong bảng chưa kê khai thuế VAT ( 10% )
+ Chi phí mua vật tư có thể bị thay đổi vì thị trường luôn có sự chuyển biến không ngừng
Diện tích kho bãi chứa rộng lớn nên đặt hàng không giới hạn số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Bên cạnh đó, Tôn thép Sáng Chinh còn sẽ cập nhật giá thép của các hãng khác.
Thép Việt Nhật có những phân loại nào?
Nắm bắt tốt tính chất xây dựng để từ đó bạn có thể dễ dàng chọn lựa loại thép Việt Nhật ưng ý & hợp lý nhất:
Thép vằn Việt Nhật
Trên thân thép có in các đường vằn hình xương cá là một trong các đặc điểm cơ bản để nhận diện thép vằn Việt Nhật
Nhiều công trình thi công rất ưu chuộng chúng vì có tính dẻo dễ uốn cong để định hình, có độ bền cao. Đường kính của thép vằn đa dạng gồm có: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng rơi vào tầm hai tấn.
Ưu điểm lớn của dạng thép vằn này là dễ dàng linh động các khớp nối, công trình của bạn sẽ đẩy nhanh tiến độ hoàn thành hơn. Và đây cũng là mặt hàng được người tiêu dùng chọn lựa thi công hàng đầu hiện nay
Thép cuộn Việt Nhật
Chúng được cuộn lại ở dạng bó, có đường kính tầm 1m – 1.5m. Bề mặt phần thân trơn đều. Thép cuộn có độ chịu lực tốt, sức bền cao. Khối lượng thép cuộn khá lớn, sẽ tính đơn vị là tấn. Mọi dự án lớn / nhỏ điều sử dụng
Các loại thép cuộn Việt Nhật có đường kính 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Dạng cuộn được sản xuất với trọng lượng tầm 200kg đến 450kg/cuộn hoặc loại đặc biệt lên đến 1.300kg/cuộn. Khác với thép vằn, thép cuộn thường trơn bóng và không có đường xương cá
Đại lý tại TPHCM chuyên cấp phối thép Việt Nhật giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
– Quy mô giao sắt thép được chúng tôi mở rộng ở mọi khu vực trên địa bàn. Làm việc trực tiếp & liên kết nhanh với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong/ ngoài nước, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường
– Tư vấn viên sẽ thường xuyên làm rõ mọi thắc mắc của bạn. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng
– Bất kể bạn liên hệ ở khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: tonthepsangchinh.vn
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty Sáng Chinh rất chuyên nghiệp, những thắc mắc của tôi được giải đáp miễn phí
Giải pháp mà công ty đưa ra rất phù hợp với những gì mà tôi mong muốn
Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn
=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp
=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023