️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá ống thép đúc DN100, DN125, DN150. Đây là loại thép luôn phong phú mọi quy cách tại kho thép Sáng Chinh Steel. Thép ống đúcDN100, DN125, DN150 đáp ứng các nhu cầu trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo, sản xuất,.. Đường dây nóng :0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 sẽ hoạt động ở mọi khung giờ để hỗ trợ quý khách trong việc tư vấn. Công ty sẽ cấp phối đến tất cả mọi công trình tại Miền Nam
Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh 24h
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống sẽ thay đổi từng ngày, tuy nhiên quý khách không cần lo lắng vì Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả thường xuyên trong 24h, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150
Thành phần hóa học
Thông qua những thành phần bên dưới mà chúng ta có thể biết được Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 được cấu tạo từ những thành phần nào
Bảng thành phần hóa học |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc phi 325 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Những thông tin chung về sản phẩm thép ống đúc DN100, DN125, DN150
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam cấp phối với đa dạng các mác thép ống đúc DN100, DN125, DN150 : ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
- Hàng có nguồn gốc từ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính của ống thép đúc DN100, DN125, DN150 đa dạng: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc DN100, DN125, DN150 dài từ 6m-12m.
- Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Sản phẩm bảo hành còn mới, chưa qua sử dụng
- Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
- Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.
Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
THÉP ỐNG ĐÚC DN100, DN125, DN150 tiêu chuẩn ASTM S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, A5525, A179, A335, A333, A450, SCM440, SK5..
Độ dày: Ống đúc DN100, DN125, DN150 có độ dày 3.4mm – 28.6mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L theo yêu cầu có thể gia công
Xuất xứ: Thép ống đúc DN100, DN125, DN150 được nhập khẩu bởi công ty Sáng Chinh. Chúng tôi lấy hàng trực tiếp từ nhà máy: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Sản phẩm được ứng dụng để chế tạo & lắp ráp các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Có thể tái sử dụng dễ dàng và chịu được những áp lực cao
Mua thép ống đúc DN100, DN125, DN150 tốt nhất ở đâu?
Thị trường phân phối sản phẩm thép ống đúc DN100, DN125, DN150 rất đa dạng về quy cách độ dày. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng trong nước là : thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng
Công ty Sáng Chinh làm việc rất uy tín, tôi đánh giá cao dịch vụ tại đây
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Điều này thì khách hàng hoàn toàn an tâm, chúng tôi có phiếu nhập – xuất kho do nhà máy cung cấp
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023