️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn Đông Á 6 zem. . Tất cả các dạng Tôn Đông Á được Sáng Chinh Steel cung cấp đều bền màu, mạ kẽm chống gỉ sét, mọi yêu cầu mà công trình đưa ra điều được đáp ứng đầy đủ. Màu sắc tôn Đông Á 6 zem được cung ứng dựa vào mục đích xây dựng. Yếu tố này sẽ được công ty chúng tôi đáp ứng toàn diện. Mọi chi tiết tham khảo, xin truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn. Đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá tôn Đông Á 6 zem được cập nhật bởi Tôn thép Sáng Chinh
Công ty Sáng Chinh Steel nhận báo giá tôn Đông Á 6 zem theo từng thời điểm cụ thể. Người tiêu dùng dựa vào đặc điểm thi công mà cần số lượng tôn sao cho hợp lý, cộng với khoảng cách giao hàng gần xa nên chi phí cũng sẽ thay đổi.
Tại những công trình ở TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam, chúng tôi xin giao hàng tận nơi. Dịch vụ trọn gói đảm bảo tiến độ xây dựng như dự kiến. Cho ra đời nhiều chính sách ưu đãi chiết khấu cao. Để tư vấn trực tiếp 24/24h, xin khách hàng gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á
Khi mua tôn Đông Á 6 zem cần phải chú ý những gì?
Kích thước tôn Đông Á 6 zem
Kích thước tấm tôn này: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng. Độ dày biểu thị: 6 zem
Cách nhận biết tôn Đông Á 6 zem thật
Có rất nhiều đơn vị, vì lợi nhuận mà bất chứ kinh doanh mặt hàng tôn lạnh màu 6 zem Đông Á giả, kém chất lượng
Nhiều người tiêu dùng do tìm hiểu không kỹ & không có nhiều kinh nghiệm nên rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh chóng. Do đó, bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á 6 zem thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá.
Tôn Đông Á 6 zem
2/ Thông số kỹ thuật
Công suất thiết bị | 120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) | 0.45 |
Khổ rộng (mm) | 750 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) | 508 |
3/ Tiêu chuẩn chất lượng
Màu sắc | Màu sắc cực kì đa dạng |
Thép nền | Tôn Đông Á 6 zem mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS: G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American). |
Lớp sơn phủ | Polyester, Super Polyester |
Lớp sơn mặt chính | 5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính | 3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng | 3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng | 3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bền dung môi | Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập | 500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn | ≤ 3 T |
Độ bám dính | ≥ 95% |
Phun sương muối | Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Công nghệ mạ màu tôn Đông Á 6 zem
Đầu vào của dây chuyền
– Thép cuộn: GI/GL/EG với độ rộng là 750 – 1250mm, độ dày: 0.45mm
– Đường kính bên trong: 508mm, bên ngoài: 2000mm
– Trọng lượng tối đa: 25 000 kg
Đầu ra của dây chuyền
– Sản phẩm dùng trong xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng.
– Đường kính bên trong: 508mm, bên ngoài: 1500mm
– Trọng lượng tối đa: 25 000 kg
Các loại sơn thường dùng:PVDF, EP, SP, SMP, PUR, HPP, RMPE, HDP
Quá trình sản xuất
Bước 1: Sau quá trình tẩy rửa sạch sẽ bề mặt tôn thì sẽ được phủ một lớp phụ gia làm tăng khả năng bám dính
Bước 2: Phủ một lớp sơn lót có độ bền lớn
Bước 3: Phủ thêm một lớp sơn nữa & đưa vào công đoạn tiến hành sấy khô
Mua Tôn Đông Á 6 zem ở đâu tại TPHCM giá tốt, đảm bảo chất lượng?
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hoạt động ở TPHCM và các tỉnh Miền Nam sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn Tôn Đông Á 6 zem lợp mái luôn tốt nhất. Xin mách bạn những cách để chọn lựa sản phẩm an toàn & hiệu quả:
- Đến đại lý chính thức của Tôn Đông Á để mua
- Nếu công trình xây dựng của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Lấy ý kiến tham khảo từ các trang website uy tín ( như: tonthepsangchinh.vn; khothepmiennam.vn ), từ những người xung quanh, bạn bè trong nghề
- Khi mua hàng thì bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, có đầy đủ những kinh nghiệm chuyên môn
- Tôn thép Sáng Chinh cung cấp tôn Đông Á 6 zem chính hãng (các nhà máy) giá gốc
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sản phẩm mà công ty giao hàng đúng yêu cầu
Với sự chuyên nghiệp của mình, tôi hoàn toàn an tâm. Công tác xây dựng được triển khai như dự định
Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Trọng lượng của tôn Đông Á qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
=> Câu trả lời là có, vì tôn Đông Á đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023