Bảng báo giá xà gồ C, báo giá xà gồ C, giá xà gồ C, giá thép C, giá thép C 40×80

Bảng báo giá xà gồ C hôm nay

 

( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).

Bảng báo giá xà gồ C được cập nhật bởi Sáng Chinh.

Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như xà gồ như giá xà gồ Z đen, giá xà gồ Z mạ kẽm, giá xà gồ C đen, giá xà gồ C mạ kẽm

– Giá xà gồ C đen dao động từ 27.984 VNĐ đến  142.808 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ C mạ kẽm dao động từ 31.376 VNĐ đến 160.118 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ Z đen dao động từ 34.452 VNĐ đến 149.243 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ  38.628 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ hôm nay dao động từ 34.452 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài

Bảng báo giá xà gồ C, báo giá xà gồ C, giá xà gồ C, giá thép C, giá thép C 40×80, giá thép C 50×100, giá xà gồ các loại sẽ có trong nội dung bài viết này của Sáng Chinh.

Xà gồ C là thép có dạng mặt cắt hình chữ C. Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng.

Ngày nay việc sử dụng xà gồ c kẽm và thép hộp mạ kẽm thay thế thay cho các loại xà gồ bằng gỗ phổ biến hơn bao giờ hết. Nhờ có lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống oxy hoá, tăng tuổi thọ sử dụng lâu hơn. Khả năng chịu lực tốt, tăng khả năng nâng đỡ toàn bộ mái nhà.

Tại công ty Thép Sáng Chinh xà gồ C được sản xuất với nhiều quy cách và độ dày lý bao gồm:

– C 40×80, C 50×100, C 50×125, C 50×150, C50x180, C 50×200, C 50×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly

– C 65×150, C 65×180, C 65×200, C 65×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly

– Chiều dài xà gồ C kẽm được sản xuất theo quy cách đơn đặt hảng (chiều dài tối đa 12m)

– Đột lỗ theo các yêu cầu 14×25, 9×30, 12×30, 16×30,18×30.

Bảng báo giá xà gồ C cập nhật mới nhất

Xà gồ được chia ra nhiều loại, trong đó được sử dụng nhiều nhất: xà gồ C.

Chúng được sử dụng rộng rãi trong đời sống vì ứng dụng thuận tiện & mọi công trình, nhà xưởng, nhà tiền chế.

Lắp đặt nhanh nên tiết kiệm được nhiều thời gian thi công.

Bảng báo giá xà gồ Cbảng báo giá xà gồ với nhiều kích cỡ khác nhau được công ty chúng tôi cập nhật.

Hiện nay, giá cả thay đổi thường xuyên do có nhiều đơn vị kinh doanh.

Do đó, cập nhật báo giá để giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng với giá hợp lý nhất.

Cập nhật giá xà gồ C mới nhất tới khách hàng

Hiện nay tại Tphcm có nhiều đơn vị cung cấp xà gồ nhưng để tìm một đơn vị có giá cả sát với nhà sản xuất, chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh thanh toán linh hoạt thì Công ty Sáng Chinh là một trong số ít đơn vị như thế

Chúng tôi cung cấp xà gồ các loại như xà gỗ C, xà gố Z … đảm bảo chất lượng, giá tốt và cam kết uy tín

Vì có sự chênh lệch về giá giữa các nhà cung cấp vì thế để khách hàng có cái nhìn tổng quát về giá xà gồ C chúng tôi gửi tới khách hàng bảng báo giá xà gồ, bảng báo giá xà gồ C cập nhật mới nhất

Bảng báo giá xà gồ thép chữ C, xà gồ thép chữ Z mạ kẽm

Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, các nguyên vật liệu sử dụng được gọi chung là hàng thép băng mạ kẽm. Thép băng mạ kẽm dùng để sản xuất bao gồm các hãng như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Nam KIm, Việt Nhật, Phương Nam, TVP …. tùy theo đợt hàng nhập về, cũng như yêu cầu của quý khách hàng

Đơn giá xà gồ mạ kẽm chúng tôi cung cấp bán rẻ nhất thị trường do nguồn hàng lấy được giá gốc, cũng như dây chuyền sản xuất hiện đại, tiết kiệm chi phí nhân công, giảm giá thành thấp nhất có thể.

Giá thép xà gồ thép C, xà gồ thép Z ngoài phụ thuộc nguồn nguyên liệu cũng như dây chuyền sản xuất, thì còn phụ thuộc vào đầu ra sản phẩm. Khi thị trường có nhu cầu cao hoặc thị trường cháy hàng, khan hiếm hàng thì đơn giá xà gồ sẽ được đẩy lên cao. Tương tự khi nhu cầu thị trường thấp, nguồn cung cao và cầu thấp, thì giá xà gồ hay bất cứ sản phẩm tương tự nào cũng se giảm là điều tất nhiên.

Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm cập nhật mới nhất

Ngày nay người ta sử dụng các loại xà gồ bằng kim loại,  hợp kim thay bằng các loại xà gồ bằng gỗ như ngày xưa. Các loại xà gồ bằng kim loại thường có độ bền cao hơn, tuổi thọ lâu hơn, dễ dàng thi công,sử dụng lại tiết kiệm chi phí.

Do những ưu điểm trên mà thị trường mua – bán xà gồ rất sôi động mỗi nơi mỗi giá, chất lượng thì tùy đánh giá của khách hàng

Chính vì thế công ty thép Sáng Chinh mới thường xuyên cập nhật bảng báo giá xà gồ nói chung và bảng báo giá xà gồ C nói riêng để khách hàng biết được giá chính xác và tìm được địa chỉ mua xà gồ C uy tín, bảo đảm chất lượng.

Bảng báo giá xà gồ C cập nhật 2021

Xà gồ C

♦  Xà Gồ C được ưa chuộng và sử dụng phổ biến, là loại xà gồ thép có mặt cắt dạng chữ C. Chúng có đặc tính nhẹ, dễ dàng lắp ráp và triển khai, khả năng chịu lực tốt.

♦  Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, xà gồ C dùng cho phần kết cấu nhà ở, nhà máy, nhà xưởng và cao ốc văn phòng,…

♦  Ngoài ra, các đồ nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,… cũng được chế tạo từ xà gồ C

Xà gồ C được sản xuất đa dạng cho nên phù hợp sử dụng với nhiều chưc năng trong công trình. Dễ dàng lắp đặt, rút ngắn thời gian thi công, giúp tiết kiệm chi phí trong xây dựng.

Vì vậy bảng giá xà gồ nói chung và bảng báo giá xà gồ C mới nhất được rất nhiều nhà thầu và chủ đầu tư quan tâm. Chính vì thế Thép Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá xà gồ các loại. Nhằm hỗ trợ khách hàng tìm được đơn vị cung cấp xà gồ uy tín, chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.

Bảng báo giá xà gồ C thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều.

Bảng báo giá xà gồ C CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C
STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ ĐEN ĐƠN GIÁ MẠ KẼM
Kg/ mét dài Vnđ/ mét dài Vnđ/ mét dài
1 C40x80x15x1,5mm                              2.12                                            27,984 31,376
2 C40x80x15x1,6mm                              2.26                                            29,832 33,448
3 C40x80x15x1,8mm                              2.54 33,581 37,651
4 C40x80x15x2,0mm                              2.83 37,303 41,825
5 C40x80x15x2,3mm                              3.25                                             42,900 48,100
6 C40x80x15x2,5mm                              3.54                                             46,728 52,392
7 C40x80x15x2,8mm                              3.96                                            52,272 58,608
8 C40x80x15x3,0mm                              4.24                                            55,968 62,752
9 C100x50x15x1,5mm                             2.59                                            34,188 38,332
10 C100x50x15x1,6mm                             2.76                                            36,472 40,892
11 C100x50x15x1,8mm                             3.11                                            41,026 45,998
12 C100x50x15x2,0mm                             3.45                                            45,593 51,119
13 C100x50x15x2,3mm                             3.97                                            52,430 58,786
14 C100x50x15x2,5mm                             4.32                                            56,984 63,892
15 C100x50x15x2,8mm                             4.84                                            63,822 71,558
16 C100x50x15x3,0mm                             5.18                                            68,389 76,679
17 C120x50x20x1,5mm                             2.83                                            37,356 41,884
18 C120x50x20x1,6mm                             3.02                                            39,864 44,696
19 C120x50x20x1,8mm                             3.40                                            44,880 50,320
20 C120x50x20x2,0mm                             3.77                                            49,764 55,796

Để có giá đầy đủ bạn có thể click vào từ khóa báo giá xà gồ C hoặc liên hệ Sáng Chinh theo địa chỉ bên dưới. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tham khảo Bảng báo giá xà gồ Z dùng cho các công trình lớn hơn.

* Lưu ý:

  • Báo giá xà gồ trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
  • Bảng báo giá trên được áp dụng vào từng thời điểm. giá xà gồ có thể thay đổi theo khối lượng từng đơn đặt hàng.
  • Chi phí gia công đục lỗ, cán gân đã bao gồm.
  • Miến phí vận chuyển đối với các đơn đặt hàng trên 500 mét tại Tphcm và các tỉnh lân cận.
  • Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
  • Nhận cắt sắt thép theo yêu cầu của quý khách hàng
  • Độ dày, quy cách không có trong bảng giá. Qúy khách vui lòng liên hệ để được báo giá tốt nhất.

Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C

  • Sản phẩm được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
  • Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
  • Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
  • Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
  • Bề rộng: Min 40mm (± 5%)

Một số ưu điểm của xà gồ C

  • Xà gồ C được mạ kẽm bằng công nghệ NOF, tăng độ bám kẽm, giúp bề mặt sản phẩm trơn lãng mịn, tăng khả năng chống oxy hoá, gỉ sét.
  • Tại Thép Sáng Chinh xà gồ được cán gân, đục lỗ chuẩn và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Tiện lợi trong việc thi công lắp đặt, rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí lao động.
  • Xà gồ cường độ cao có khả năng chịu lực tốt đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
  • Xà gồ kẽm có tính thẩm mỹ cao, bề mặt sản phẩm sáng bóng dễ dàng lau sạch, thân thiện với môi trường.

Địa chỉ cung cấp báo giá xà gồ C uy tín

Nói tới địa chỉ cung cấp báo giá xà gồ C uy tín thì trước tiên chúng ta cần tìm công ty hay đại lý sắt thép uy tín.

Công ty cung cấp sắt thép uy tín, đại lý sắt thép xây dựng uy tín sẽ cung cấp báo giá chính xác

Hiện nay, tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng, xà gồ C, xà gồ Z. Nhưng Công ty Thép Sáng Chinh vẫn là một trong những đơn vị phân phối xà gồ, sắt thép uy tín lâu nay.

Công ty là đối tác tin cậy của nhiều công trình lớn nhỏ trong và ngoài Tphcm.

Chúng tôi là địa chỉ cung cấp báo giá xà gồ C, giá sắt thép, giá thép ống, giá thép hộp, giá tôn lợp uy tín, chính xác và mới nhất qua các kênh truyền thông của công ty như website, hotline, email …

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Nguồn tham khảo: https://virtualfestival.org.uk/bang-bao-gia-xa-go-c-hom-nay/