Bảng báo giá xà gồ C, bảng báo giá xà gồ với nhiều kích cỡ khác nhau được công ty chúng tôi cập nhật.
Hiện nay, giá cả thay đổi thường xuyên do có nhiều đơn vị kinh doanh.
Do đó, cập nhật báo giá để giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng với giá hợp lý nhất.
Bảng báo giá xà gồ C vừa được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê bên dưới một cách chi tiết & mang tính chất tham khảo là chính. Đề xuất báo giá mỗi ngày hợp với kinh tế của mỗi khách hàng, cạnh tranh chung với thị trường| Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá xà gồ C cập nhật của Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM HÔM NAY
Liên hệ mua xà gồ C các loại
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM THÁNG 5/2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Để nhận bảng báo giá xà gồ C quý khách có thể truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn hoặc liên hệ trực tiếp Tôn Thép Sáng Chinh theo Hotline 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666 chúng tôi sẽ tư vấn báo giá chính xác cho bạn.
Lưu ý: Bảng báo giá này có thể được tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng vật liệu khách hàng đặt hàng với chúng tôi.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá xà gồ Z
Giá xà gồ C mới nhất được tập đoàn Sáng Chinh Steel cập nhật bên dưới một cách đầy đủ. Thị trường luôn trở thành yếu tố chính tác động lên giá bán, làm nó liên tục thay đổi mỗi ngày, để biết thêm chi tiết hơm, bạn có thể liên hệ qua số hotline ở dưới: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Website tìm hiểu thêm: tonthepsangchinh.vn
Xà gồ C gồm có những loại sau đây
- Xà gồ C mạ kẽm
- Xà gồ C đen
- Xà gồ C kẽm chấn
- Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Bên cạnh đó thì xà gồ C còn có các quy cách khác: 1,5 ly; 1,6 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại TPHCM, xà gồ C sở hữu những ưu điểm nào?
- Sản xuất xà gồ C chủ yếu là áp dụng công nghệ NOF để mạ kẽm toàn bộ sản phẩm. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn trên bề mặt xà gồ, giữ được tính thẩm mỹ cao. Chống lại sự ô xy hóa, cùng nhiều tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh chúng tôi, xà gồ C được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, thời gian hoàn thành được tiết kiệm nhiều nhất, cũng như là chi phí lao động
- Xà gồ C ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng được đảm bảo nằm trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C
- Thành phẩm được tạo ra nhờ vào ứng dụng các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt khi và chỉ khi lượng mạ càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C
Xà Gồ C được chủ đầu tư đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường & liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C là rất lớn đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có rất nhiều vật liệu xây dựng kết hợp với xà gồ C như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra , dạng xà gồ C này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Khi sử dụng xà gồ C để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
Khi thiết kế xà gồ C thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Trong quá trình thiết kế xà gồ thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Nếu trọng lượng tấm lợp lớn thì đồng nghĩa với việc ta cần nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C hàng đầu?
– Công ty phân phối sản phẩm cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã vật liệu có đính kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Mở rộng chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng lâu năm, giá cả luôn cạnh tranh
– Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng xà gồ cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Với những đơn hàng lớn thì chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Sản phẩm sẽ được bàn giao đến tận công trình như dự kiến
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023