️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Nhận ngay báo giá thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937. Công ty Tôn thép Sáng Chinh là nhà phân phối sắt thép xây dựng chính hãng lâu năm với giá rẻ – chất lượng, luôn luôn hỗ trợ người tiêu dùng 24/7 để làm rõ các thắc mắc về sản phẩm
Độ bền của thép ống P323.8 rất cao, được phân chia nhiều độ dày như: 5mm, 5.6mm, 7.1mm,.. để phù hợp với từng tính chất thi công. Để nhận giá tốt, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép ống P323.8 độ dày: 5mm, 5.6mm, 7.1mm
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp lâu năm chuyên cung cấp Thép ống P323.8 với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A106, A53, X52, X42, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN, A213-T91, A213-T22, A213-T23,,.
- Xuất xứ: EU, Việt Nam, Canada, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
- Đường kính: Phi 323.8
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
- Độ dày: 5mm, 5.6mm, 7.1mm
- Bề mặt sản phẩm thép ống mạ kẽm nhẵn, mịn, 100% chưa qua sử dụng
- Dung sai được quy định theo nhà máy sản xuất
- Công ty Sáng Chinh Steel ung ứng cho thị trường xây dựng giá tốt nhất, giao hàng tận nơi
Khái niệm thép ống mạ kẽm?
Thép ống mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao trong đời sống sản xuất, được mạ kẽm nhằm chống lại sự ăn mòn của tự nhiên, phục vụ trong nhiều hạng mục xây dựng công nghiệp, chế tạo máy, công nghiệp ô tô, hàng hải,..
Nhận ngay báo giá thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937
Bang bao gia thep ong P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm & các loại thép ống khác có sự biến động theo thị trường vật liệu xây dựng trong và ngoài nước.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT |
Ứng dụng của thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm
Ống thép P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm là loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Chúng đóng góp vai trò cực kì quan trọng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo cơ khí máy móc.
Một số lĩnh vực khác như: Xăng dầu, thực phẩm, lắp ráp máy bay, ống dẫn nhiệt, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ chế tạo sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải,..
Thép ống hàn & thép ống đúc P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm được phân biệt ra sao?
Ống thép hàn
Thông qua mục đích sử dụng & yêu cầu mà ống thép hàn P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm được phân ra nhiều dạng. Điển hình như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp & ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.
Ống thép đúc
Ép đùn & rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm.Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt vô cùng cao. Vì thế mà khi so với thép ống hàn, chúng được đánh giá luôn có độ ổn định tốt hơn, khuyết điểm cũng ít hơn
Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép đúc P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp & vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….
Nơi cung ứng thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm tốt nhất ?
Nói về lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng nhiều năm qua, Sáng Chinh Steel đã có chỗ đứng vững chắc trong lòng mỗi khách hàng. Chuyên môn phân phối thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm đến với mọi công trình tại Miền Nam.
Hệ thống bố trí các chi nhánh & cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành ở Miền Nam. Vì vậy, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023