️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Qúy khách nhận ngay báo giá xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937 . Mức độ tiêu thụ loại xà gồ thép này với số lượng nhiều hay ít còn tùy thuộc vào địa hình thi công, diện tích, mục đích ứng dụng,… Từ đó, kéo theo báo giá khác nhau
Nhân viên kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh luôn làm mọi khách hàng xa gần hài lòng, hoạt động 24/7, có sự hiểu biết chuyên môn cao sẽ giải đáp toàn bộ mọi thắc mắc cho bạn. Hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Địa chỉ cung cấp xà gồ xây dựng tại TPHCM & khu vực các tỉnh thành phía Nam
Địa chỉ:
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Hotline liên hệ đặt hàng 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thiết kế công trình sử dụng xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm thì lưu ý điều gì?
Mái nhà phải mang tính cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì vậy phần thiết kế xà gồ Z vô cùng quan trọng.
Sử dụng mái lợp như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.
Qúy khách nhận ngay báo giá xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937
Bang bao gia xa go Z175x52x58x15x2.5mm và xà gồ Z các loại có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng. Tôn thép Sáng Chinh ngày hôm nay xin cung cấp thông tin một cách chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm có ưu điểm nào?
Xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm được áp dụng cho nhiều hạng mục để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Vì thế, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn tuyệt đối cho công trình.
Xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm mạ kẽm chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Chống cháy nổ, chịu được mức nhiệt độ cao
- Chi phí kinh tế hơn so với sắt thép thông thường
- Chất lượng đạt tính ổn định tốt nhất, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ nên dễ di chuyển, bền và chắc chắn
- An toàn đối với mọi đối tượng sử dụng
- Không mục, không rỉ sét vì đã thông qua khâu mạ kẽm
Đặc tính và ứng dụng xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm
Sản xuất thông qua dây chuyền khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ thiết kế & cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Số lượng xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm hiện tại được tiêu thụ rất lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Nguyên liệu sử dụng để sản xuất xà gồ thường cho chi phí thấp, thi công nhanh gọn, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Trong quá trình sử dụng, công trình luôn đảm bảo an toàn trước tác động của ngoại cảnh
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Dịch vụ gia công xà gồ thép Z175x52x58x15x2.5mm tận công trình
Công Ty Ton thep Sang Chinh với nhiều kinh nghiệm kinh doanh lâu năm, chúng tôi đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp bảng giá xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm mạ kẽm & phân phối sản phẩm với phong phú quy cách độ dày uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Theo yêu cầu riêng của quý khách, chúng tôi nhận gia công xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm :
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép đúng theo yêu cầu kĩ thuật
– Tự động hóa đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ Z, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh một cách dễ dàng
– Tuổi thọ của xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm sẽ không bị ảnh hưởng, chạy khô và không sử dụng đến nước
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023