️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tham khảo sản phẩm tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen tại Sáng Chinh Steel. Tính linh động của các sản phẩm lợp mái này được đánh giá rất cao, công ty chúng tôi vận chuyển nhanh đến nơi cần tiêu thụ..
Thiết kế 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, cán Cliplock đẹp – đạt tiêu chuẩn về độ bền, tính thẩm mỹ đẹp. Nếu có những yêu cầu nào mà bạn cần thắc mắc hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen được nhận biết như thế nào?
Để công trình đáp ứng đầy đủ những yêu cầu kĩ thuật, thì chúng ta cần phải chọn lựa sản phẩm chính xác. Hôm nay, để giúp cho quý vị nhận biết rõ ràng về tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen, Tôn thép Sáng Chinh sẽ liệt kê cụ thể sau đây
Cách 1: Kiểm tra độ dày của tôn bằng palmer
Trên bề mặt, tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen được in độ dày rõ ràng. Quan sát ở một vị trí rất dễ dàng với khoảng cách mép từ 5 – 7 cm. Với những thông số được cung cấp sẵn, khách hàng có thể dùng palmer (đây là thiết bị đo độ dày vật liệu chuyên nghiệp) để kiểm tra so sánh với độ dày thực của tấm tôn đó
Thông thường, những loại tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen hàng giả có độ dày mỏng hơn rất nhiều so với chỉ số độ dày được in trên tấm tôn đó. Tôn chỉ tối đa độ sai lệch khoảng 0.02 mm.
Cách 2: Cân trọng lượng tôn
Điểm thứ 2 để nhận dạng tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen chính hãng là dựa vào khối lượng của tấm tôn đó. Khối lượng của tấm tôn được người ta có thể đo bằng các loại cân kim, cân điện tử . Qúy khách lấy số liệu vừa đo được chia cho số mét tôn để ra khối lượng riêng. Từ đó, so sánh con số thu được với số liệu tiêu chuẩn của tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen
Nếu con số thu được nhỏ hơn nhiều so với số liệu tiêu chuẩn, khách hàng có thể kết luận đó là tôn giả.
Cách 3: Những thông tin được in trên tôn
Qúy khách có thể kiểm chứng bằng mắt thường. Khách hàng sau khi quan sát tổng thế thấy ở phần thông số của tấm tôn ghi không đầy đủ, không rõ ràng (có dấu hiệu đã sửa chữa, gạch xóa, bị phai mờ,…) thì có khả năng cao tấm tôn này là hàng giả, không phải hàng chính hãng
Đối với thông tin tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen thật, chúng sẽ được in trên mặt dưới hay mặt màu xám sản phẩm . Các thông tin liên tục cách nhau 2m trải dài suốt dải tôn toàn cuộn.
Cách 4: Nhận biết bằng cảm quan
Màu sắc đồng nhất, bề mặt tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen luôn có độ mịn màng. Các góc tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Lớp sơn không bị bong tróc, trầy xướt. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng.
Tham khảo sản phẩm tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen tại Sáng Chinh Steel
Bảng báo giá tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen sẽ có sự biến động lên xuống và không cố định ở mỗi giai đoạn.
Tuy nhiên công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ cam kết rằng, điều chỉnh mức giá bán sao cho hợp lý nhất, những chiết khấu ưu đãi dành cho mọi khách hàng.
Hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lựa chọn tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen để đầu tư và xây dựng cho công trình
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Ứng dụng sản xuất tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen theo tiêu chuẩn công nghệ đến từ Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả những phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc & kiểm tra lớp sơn bề mặt
- Cách âm, chống nóng tốt: Đối với dạng tôn Pu cách nhiệt, tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có khả năng cách nhiệt & cách âm tốt. Do vậy, áp dụng tôn PU Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..
- Chống cháy, chịu lửa: Tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
- Độ bền cao: Vì tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, vì thế chúng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo.
- Đa dạng màu sắc: Tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen hiện tại có mặt trên thị trường với nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023