️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn thép Sáng Chinh phân phối nhanh thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm chính hãng, công ty không giới hạn số lượng nên quý khách thoải mái đặt hàng theo yêu cầu riêng. Dịch vụ tư vấn trọn gói 24/24h chi tiết nhất.
Độ cứng của thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm rất cao, phong phú với mọi mác thép khác nên chúng được nhiều công trình ưa chuộng
Thông tin về thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm
Sáng Chinh Steel là doanh nghiệp lâu năm chuyên cung cấp thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm với nhiều tiêu chuẩn khác nhau. Trong đó điển hình nhất là ASTM A106, A53, X52, X42, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN, A213-T91, A213-T22, A213-T23,,.
- Xuất xứ: EU, Việt Nam, Đài Loan, Canada, Nhật Bản,…
- Đường kính: P75.6
- Chiều dài: Ống đúc dân dụng dài từ 6m -12m.
- Độ dày: 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm
- Bề mặt sản phẩm thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm nhẵn, mịn, 100% chưa qua sử dụng
- Dung sai tuân theo quy định cụ thể của nhà máy sản xuất
- Cung ứng cho thị trường xây dựng giá ống thép P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm tốt nhất, giao hàng tận nơi, thanh toán với nhiều hình thức
Tôn thép Sáng Chinh phân phối nhanh thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm chính hãng
Bang bao gia thep ong P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm sẽ có sự biến động theo thị trường vật liệu xây dựng trong và ngoài nước. Thế nhưng, chúng tôi sẽ điều chỉnh lại mức giá sao cho phù hợp nhất với mọi khách hàng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
Các điểm mà khách hàng cần lưu ý:
- Chúng tôi cung cấp sản phẩm an toàn, tận nơi, hàng điều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Qúy khách thanh toán sau khi đã nhận đủ sản phẩm
- Dịch vụ vận chuyển trọn gói với hệ thống xe tải lớn mạnh
- Chốt hàng nhanh trong 15 phút
- Bảng báo giá thép chính hãng các loại chưa bao gồm các chi phí vận chuyển.
Ứng dụng của thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm như thế nào?
Ống thép P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm là loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Sản phẩm được ứng dụng trong đời sống xây dựng công trình dân cư, dùng dẫn dầu dẫn khí, ống dẫn hơi, làm máng dẫn nước thủy lợi, chế tạo cơ khí máy móc.,…
Quy trình sản xuất thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm
Để sản xuất ra loại thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm xây dựng, thì người ta dựa vào quy trình bên dưới. Cụ thể như:
Trước hết, cần nung than cốc & quặng sắt, tiếp theo là công đoạn tạo thành dòng thép nóng chảy. Sau đó, người ta lọc cacbon ra ngoài, bằng cách là cho khí oxy vào lò nung. Tiếp tục, thép nóng chảy sẽ được đưa vào khuôn đã chuẩn bị, sản phẩm này còn được gọi là phôi phiến.
Để tạo ra những sản phẩm như thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm , tấm, cuộn thì cần di chuyển các phôi phiến đến con lăn dưới áp suất lớn.
Nơi cung ứng thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm tốt nhất ?
Trong việc cung cấp sắt thép xây dựng chính hãng nhiều năm qua, Sáng Chinh Steel đã có chỗ đứng vững chắc trong lòng người tiêu dùng. Chuyên môn phân phối thép ống P75.6×2.9mm, 3.2mm, 3.6mm đến với mọi công trình tại Miền Nam.
Chất lượng thép ống xây dựng đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng trực tiếp từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống đúc từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống bố trí các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Bởi vậy, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãy gọi về hotline: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bộ phận tư vấn viên chuyên nghiệp sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn
– Bước 2: Với đơn đặt hàng số lượng lớn, khách hàng có thể thương lượng với chúng tôi về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu
– Bước 5: Khách hàng tiến hành kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn
- Thu mua phế liệu KCN Sóng Thần II tận nơi - 13/10/2023
- 5 Mẹo Bài Trí Không Gian Mở Cho Chung Cư Nhỏ Hẹp - 13/10/2023
- Taxi Vũng Tàu - 13/10/2023