Tôn trần nhà giá bao nhiêu?

?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn trần nhà giá bao nhiêu? . Tại công ty Tôn thép Sáng Chinh hôm nay, báo giá có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi sẽ giúp chủ thầu ở khu vực TPHCM chọn lựa đúng kích thước tấm tôn trần nhà cần xây dựng, từ đó chi phí sẽ được tiết kiệm một cách tốt nhất. Quy trình đăng kí dịch vụ chỉ qua các bước đơn giản, không mất nhiều thời gian. Đặt hàng có thể có nhanh ngay trong ngày. Liên hệ =>0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Gọi đến 0909 936 937 để nhận bảng báo giá tôn xây dựng mới nhất

Bảng giá tôn lợp 2022 mới nhất

Bảng báo giá tôn xây dựng, tôn lợp trần nhà được sử dụng để bảo vệ công trình khỏi những tác động từ thời tiết bất lợi. Sản xuất tôn nói chung dựa vào quy trình công nghệ hiện đại nên sản phẩm đạt độ bền như mong muốn, chống cong vênh, chống mối mọt, cháy nổ

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Sơ lược về tôn lợp

Sản phẩm ra đời với tính năng che phủ cực cao, bên cạnh đó tính thẩm mỹ cũng rất ổn định. Qúy vị mua tôn với số lượng lớn thì sẽ được giảm giá, chưa kể tuổi thọ của tôn lợp có thể kéo dài lên đến 50 năm. Những sản phẩm tôn lợp với hạn sử dụng là 15 tới 30 năm, còn tôn lợp kim loại kéo dài tới 30 – 50 năm.

Hiện nay tôn lợp trên thị trường được thiết kế đa dạng về màu sắc, kiểu dáng đặc biệt ấn tượng hơn khi tôn lợp có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm thậm chí là ván lợp gỗ.

Thị trường phân loại tôn lợp mái

Không thể nào thống kê hết chính xác tất cả các loại tôn vì thị trường cho ra mắt rất nhiều dạng tôn xây dựng, mục đích hướng đến là giúp mỗi công trình chọn lựa đúng dạng tôn để xây dựng, tiết kiệm ngân sách

Những tiêu chí cơ bản để phân loại tôn lợp thường dựa vào màu sắc, kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu…

*Phân loại theo cấu tạo tôn lợp được chia thành 3 loại chính:

  • Tôn thường 1 lớp
  • Tôn 2 lớp
  • Tôn 3 lớp

*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:

  • Tôn nhôm
  • Tôn inox
  • Tôn thép: loại này thường được mạ kẽm là chủ yếu hoặc tôn mạ hợp kim nhôm kẽm

Trên thực tế có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là tôn lạnh 1 lớp, tôn 3 lớp (tôn mát) và tôn cán sóng.

Tôn lạnh 1 lớp

Sử dụng những công nghệ tân tiến nhất để sản xuất ra tôn lạnh 1 lớp, có loại còn được mạ màu. Thực ra, tôn lạnh là tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Bề mặt được mạ với những thành phần chính gồm có nhôm, kẽm và silic.

Ưu điểm: khả năng kháng nhiệt của tôn này luôn vượt trội hơn những loại tôn thường, cách nhiệt tốt. Chống lại những tác nhân oxy hóa từ môi trường tốt hơn so với những loại tôn thường.

Tôn mát (tôn 3 lớp)

Khác với tôn lạnh, tôn mát có cấu tạo gồm 3 lớp chính. Đầu tiên là 1 lớp tôn + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc. Tác dụng của chúng là chống chọi lại với thời tiết nắng nóng oi bức của môi trường đến công trình

Vì chúng có cấu tạo như trên nên tính năng làm mát luôn được tối ưu, độ bền cao, chống các tác nhân khắc nghiệt từ thời tiết, đáp ứng yêu cầu sử dụng. Cũng chính vì ưu điểm này là tôn mát trở thành sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.

Tôn cán sóng

Tính chất của tôn cán sóng cũng tương tự như tôn lạnh. Nó cũng là tôn mạ kẽm, bề mặt được phủ sơn và có thiết kế với hình gợn sóng, nhằm giảm lượng nhiệt tác động đồng thời tăng tính độc đáo của công trình.

Kích thước của tôn cán sóng khá là đa dạng và chia theo sóng như: loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng… Nhược điểm của loại tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có điều kiện khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có thời thiết khắc nghiệt.

Ưu nhược điểm của tôn lợp

+ Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

Tiêu chí đánh giá Điểm mạnh Điểm yếu
Tôn lạnh 1 lớp Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất

Cách nhiệt tốt

Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm

Đem lại tính thẩm mỹ thấp

Thi công dễ bị trầy xướt

Tôn mát 3 lớp Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ

Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm

Dễ bảo quản

Giá thành cao
Tôn cán sóng Tính thẩm mỹ cao

Độ bền cao

Tham khảo sơ qua các ứng dụng của tôn lợp

Ứng dụng của tôn lợp thì chúng ta có thể nắm bắt một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình lớn nhỏ với chung một mục đích là hỗ trợ tránh nắng nóng, bảo vệ không gian sống, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng cực kì hiệu quả. Mở rộng vai trò hơn nữa, sản phẩm xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội – ngoại thất cho ngôi nhà

Để dễ dàng trong việc chọn lựa tôn thì người tiêu dùng nên chú ý đến điều kiện xây dựng, kinh tế, chi phí chi trả, diện tích thi công,..

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Doanh nghiệp Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra cụ thể các phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, xí nghiệp, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau về chủng loại, mẫu mã
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ cho người tiêu dùng về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh đến chúng tôi nếu bạn cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ nhân viên báo giá dịch vụ 24/24h, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Những khó khăn mà tôi gặp phải điều được nhân viên hỗ trợ nhiệt tình

Phạm Hoàng Tú / Sales Manager tại Getfly CRM

Tôi hoàn toàn an tâm vì công ty giao hàng rất đúng giờ

Phan Anh / TPHCM

Dịch vụ tại đây từ A đến Z khiến tôi rất hài lòng

Phan Đoan Nghi / TPHCM

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Tôn xây dựng có giao hàng với số lượng ít?

=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra

2. Chi phí vận chuyển tôn xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?

=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất

3. Vì sao trên thị trường tôn xây dựng được tiêu thụ nhiều như vậy?

=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *